Tính giá trị
\frac{\left(5x-8\right)^{2}}{4}
Phân tích thành thừa số
\frac{\left(5x-8\right)^{2}}{4}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
= \frac { 25 x ^ { 2 } } { 4 } - 10 x + ( - 10 x + 16 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{25x^{2}}{4}-20x+16
Kết hợp -10x và -10x để có được -20x.
\frac{25x^{2}}{4}+\frac{4\left(-20x+16\right)}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -20x+16 với \frac{4}{4}.
\frac{25x^{2}+4\left(-20x+16\right)}{4}
Do \frac{25x^{2}}{4} và \frac{4\left(-20x+16\right)}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{25x^{2}-80x+64}{4}
Thực hiện nhân trong 25x^{2}+4\left(-20x+16\right).
\frac{25x^{2}-40x-40x+64}{4}
Phân tích \frac{1}{4} thành thừa số.
25x^{2}-80x+64
Xét 25x^{2}-40x-40x+64. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\left(5x-8\right)^{2}
Xét 25x^{2}-80x+64. Sử dụng công thức vuông hoàn hảo, a^{2}-2ab+b^{2}=\left(a-b\right)^{2}, nơi a=5x và b=8.
\frac{\left(5x-8\right)^{2}}{4}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}