Tính giá trị
11
Phân tích thành thừa số
11
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
= \frac { 15 } { - 2 ^ { 2 } - 6 } \times 3 ( - 2 ) + 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15}{-4-6}\times 3\left(-2\right)+2
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{15}{-10}\times 3\left(-2\right)+2
Lấy -4 trừ 6 để có được -10.
-\frac{3}{2}\times 3\left(-2\right)+2
Rút gọn phân số \frac{15}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{-3\times 3}{2}\left(-2\right)+2
Thể hiện -\frac{3}{2}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-9}{2}\left(-2\right)+2
Nhân -3 với 3 để có được -9.
-\frac{9}{2}\left(-2\right)+2
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{2} dưới dạng -\frac{9}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-9\left(-2\right)}{2}+2
Thể hiện -\frac{9}{2}\left(-2\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{18}{2}+2
Nhân -9 với -2 để có được 18.
9+2
Chia 18 cho 2 ta có 9.
11
Cộng 9 với 2 để có được 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}