Tính giá trị
\frac{n\left(n+1\right)\left(6n^{2}+14n-5\right)}{6}
Khai triển
n^{4}+\frac{10n^{3}}{3}+\frac{3n^{2}}{2}-\frac{5n}{6}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
= \frac { 1 } { 6 } n ( n + 1 ) ( 6 n ^ { 2 } + 14 n - 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{6}n^{2}+\frac{1}{6}n\right)\left(6n^{2}+14n-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{6}n với n+1.
n^{4}+\frac{10}{3}n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}-\frac{5}{6}n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{6}n^{2}+\frac{1}{6}n với 6n^{2}+14n-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{6}n^{2}+\frac{1}{6}n\right)\left(6n^{2}+14n-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{6}n với n+1.
n^{4}+\frac{10}{3}n^{3}+\frac{3}{2}n^{2}-\frac{5}{6}n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{6}n^{2}+\frac{1}{6}n với 6n^{2}+14n-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}