Tính giá trị
\frac{\sqrt{6}}{6}\approx 0,40824829
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
= \frac { 1 } { \sqrt { 3 } } \cdot \frac { 1 } { \sqrt { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\times \frac{1}{\sqrt{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{3}}{3}\times \frac{1}{\sqrt{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}}{3}\times \frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{3}}{3}\times \frac{\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{3\times 2}
Nhân \frac{\sqrt{3}}{3} với \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{6}}{3\times 2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{6}}{6}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}