Tìm k
k=-\frac{\sqrt{3}p}{3}+10\sqrt{3}-3
p\neq 30
Tìm p
p=-\sqrt{3}\left(k+3\right)+30
k\neq -3
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
= \frac { \sqrt { 3 } } { 3 } = \frac { k + 3 } { 30 - p }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(p-30\right)\sqrt{3}=-3\left(k+3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(p-30\right), bội số chung nhỏ nhất của 3,30-p.
p\sqrt{3}-30\sqrt{3}=-3\left(k+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p-30 với \sqrt{3}.
p\sqrt{3}-30\sqrt{3}=-3k-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với k+3.
-3k-9=p\sqrt{3}-30\sqrt{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-3k=p\sqrt{3}-30\sqrt{3}+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
-3k=\sqrt{3}p+9-30\sqrt{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-3k}{-3}=\frac{\sqrt{3}p+9-30\sqrt{3}}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
k=\frac{\sqrt{3}p+9-30\sqrt{3}}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
k=-\frac{\sqrt{3}p}{3}+10\sqrt{3}-3
Chia p\sqrt{3}-30\sqrt{3}+9 cho -3.
\left(p-30\right)\sqrt{3}=-3\left(k+3\right)
Biến p không thể bằng 30 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(p-30\right), bội số chung nhỏ nhất của 3,30-p.
p\sqrt{3}-30\sqrt{3}=-3\left(k+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p-30 với \sqrt{3}.
p\sqrt{3}-30\sqrt{3}=-3k-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với k+3.
p\sqrt{3}=-3k-9+30\sqrt{3}
Thêm 30\sqrt{3} vào cả hai vế.
\sqrt{3}p=-3k+30\sqrt{3}-9
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt{3}p}{\sqrt{3}}=\frac{-3k+30\sqrt{3}-9}{\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho \sqrt{3}.
p=\frac{-3k+30\sqrt{3}-9}{\sqrt{3}}
Việc chia cho \sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{3}.
p=-\sqrt{3}k+30-3\sqrt{3}
Chia -3k-9+30\sqrt{3} cho \sqrt{3}.
p=-\sqrt{3}k+30-3\sqrt{3}\text{, }p\neq 30
Biến p không thể bằng 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}