Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-\frac{1}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8x-10\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-\frac{5}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(64x^{2}-160x+100\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x-10\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-64x^{2}+160x-100
Để tìm số đối của 64x^{2}-160x+100, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-28x^{2}-18x+\frac{9}{4}+160x-100
Kết hợp 36x^{2} và -64x^{2} để có được -28x^{2}.
-28x^{2}+142x+\frac{9}{4}-100
Kết hợp -18x và 160x để có được 142x.
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Lấy \frac{9}{4} trừ 100 để có được -\frac{391}{4}.
\left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-\frac{1}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8x-10\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-\frac{5}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(64x^{2}-160x+100\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x-10\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-64x^{2}+160x-100
Để tìm số đối của 64x^{2}-160x+100, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-28x^{2}-18x+\frac{9}{4}+160x-100
Kết hợp 36x^{2} và -64x^{2} để có được -28x^{2}.
-28x^{2}+142x+\frac{9}{4}-100
Kết hợp -18x và 160x để có được 142x.
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Lấy \frac{9}{4} trừ 100 để có được -\frac{391}{4}.