Tính giá trị
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Khai triển
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
= [ 6 ( x - \frac { 1 } { 4 } ) ] ^ { 2 } - [ 8 ( x - \frac { 5 } { 4 } ) ] ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-\frac{1}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8x-10\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-\frac{5}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(64x^{2}-160x+100\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x-10\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-64x^{2}+160x-100
Để tìm số đối của 64x^{2}-160x+100, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-28x^{2}-18x+\frac{9}{4}+160x-100
Kết hợp 36x^{2} và -64x^{2} để có được -28x^{2}.
-28x^{2}+142x+\frac{9}{4}-100
Kết hợp -18x và 160x để có được 142x.
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Lấy \frac{9}{4} trừ 100 để có được -\frac{391}{4}.
\left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-\frac{1}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8\left(x-\frac{5}{4}\right)\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6x-\frac{3}{2}\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(8x-10\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-\frac{5}{4}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-\left(64x^{2}-160x+100\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8x-10\right)^{2}.
36x^{2}-18x+\frac{9}{4}-64x^{2}+160x-100
Để tìm số đối của 64x^{2}-160x+100, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-28x^{2}-18x+\frac{9}{4}+160x-100
Kết hợp 36x^{2} và -64x^{2} để có được -28x^{2}.
-28x^{2}+142x+\frac{9}{4}-100
Kết hợp -18x và 160x để có được 142x.
-28x^{2}+142x-\frac{391}{4}
Lấy \frac{9}{4} trừ 100 để có được -\frac{391}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}