Tính giá trị
\frac{527}{18}\approx 29,277777778
Phân tích thành thừa số
\frac{17 \cdot 31}{2 \cdot 3 ^ {2}} = 29\frac{5}{18} = 29,27777777777778
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{36+2}{9}+\frac{2\times 18+5}{18}\times 11
Nhân 4 với 9 để có được 36.
\frac{38}{9}+\frac{2\times 18+5}{18}\times 11
Cộng 36 với 2 để có được 38.
\frac{38}{9}+\frac{36+5}{18}\times 11
Nhân 2 với 18 để có được 36.
\frac{38}{9}+\frac{41}{18}\times 11
Cộng 36 với 5 để có được 41.
\frac{38}{9}+\frac{41\times 11}{18}
Thể hiện \frac{41}{18}\times 11 dưới dạng phân số đơn.
\frac{38}{9}+\frac{451}{18}
Nhân 41 với 11 để có được 451.
\frac{76}{18}+\frac{451}{18}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 18 là 18. Chuyển đổi \frac{38}{9} và \frac{451}{18} thành phân số với mẫu số là 18.
\frac{76+451}{18}
Do \frac{76}{18} và \frac{451}{18} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{527}{18}
Cộng 76 với 451 để có được 527.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}