Tính giá trị
-129
Phân tích thành thừa số
-129
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-3\left(1-3\right)^{2}\left(4-1+2\right)-2+7-10\right)+1
Cộng -2 với 3 để có được 1.
2\left(-3\left(-2\right)^{2}\left(4-1+2\right)-2+7-10\right)+1
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
2\left(-3\times 4\left(4-1+2\right)-2+7-10\right)+1
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
2\left(-12\left(4-1+2\right)-2+7-10\right)+1
Nhân -3 với 4 để có được -12.
2\left(-12\left(3+2\right)-2+7-10\right)+1
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
2\left(-12\times 5-2+7-10\right)+1
Cộng 3 với 2 để có được 5.
2\left(-60-2+7-10\right)+1
Nhân -12 với 5 để có được -60.
2\left(-62+7-10\right)+1
Lấy -60 trừ 2 để có được -62.
2\left(-55-10\right)+1
Cộng -62 với 7 để có được -55.
2\left(-65\right)+1
Lấy -55 trừ 10 để có được -65.
-130+1
Nhân 2 với -65 để có được -130.
-129
Cộng -130 với 1 để có được -129.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}