Tìm z
z=3+5i
z=3-5i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
z^{2}-6z+34=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
z=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 34}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và 34 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 34}}{2}
Bình phương -6.
z=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-136}}{2}
Nhân -4 với 34.
z=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{-100}}{2}
Cộng 36 vào -136.
z=\frac{-\left(-6\right)±10i}{2}
Lấy căn bậc hai của -100.
z=\frac{6±10i}{2}
Số đối của số -6 là 6.
z=\frac{6+10i}{2}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{6±10i}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 10i.
z=3+5i
Chia 6+10i cho 2.
z=\frac{6-10i}{2}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{6±10i}{2} khi ± là số âm. Trừ 10i khỏi 6.
z=3-5i
Chia 6-10i cho 2.
z=3+5i z=3-5i
Hiện phương trình đã được giải.
z^{2}-6z+34=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
z^{2}-6z+34-34=-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế của phương trình.
z^{2}-6z=-34
Trừ 34 cho chính nó ta có 0.
z^{2}-6z+\left(-3\right)^{2}=-34+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
z^{2}-6z+9=-34+9
Bình phương -3.
z^{2}-6z+9=-25
Cộng -34 vào 9.
\left(z-3\right)^{2}=-25
Phân tích z^{2}-6z+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(z-3\right)^{2}}=\sqrt{-25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
z-3=5i z-3=-5i
Rút gọn.
z=3+5i z=3-5i
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}