Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y-\frac{2y+3}{3y-2}=0
Trừ \frac{2y+3}{3y-2} khỏi cả hai vế.
\frac{y\left(3y-2\right)}{3y-2}-\frac{2y+3}{3y-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{3y-2}{3y-2}.
\frac{y\left(3y-2\right)-\left(2y+3\right)}{3y-2}=0
Do \frac{y\left(3y-2\right)}{3y-2} và \frac{2y+3}{3y-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3y^{2}-2y-2y-3}{3y-2}=0
Thực hiện nhân trong y\left(3y-2\right)-\left(2y+3\right).
\frac{3y^{2}-4y-3}{3y-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong 3y^{2}-2y-2y-3.
3y^{2}-4y-3=0
Biến y không thể bằng \frac{2}{3} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3y-2.
y=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -4 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Bình phương -4.
y=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-12\left(-3\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
y=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+36}}{2\times 3}
Nhân -12 với -3.
y=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{52}}{2\times 3}
Cộng 16 vào 36.
y=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{13}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 52.
y=\frac{4±2\sqrt{13}}{2\times 3}
Số đối của số -4 là 4.
y=\frac{4±2\sqrt{13}}{6}
Nhân 2 với 3.
y=\frac{2\sqrt{13}+4}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{4±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{13}.
y=\frac{\sqrt{13}+2}{3}
Chia 4+2\sqrt{13} cho 6.
y=\frac{4-2\sqrt{13}}{6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{4±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi 4.
y=\frac{2-\sqrt{13}}{3}
Chia 4-2\sqrt{13} cho 6.
y=\frac{\sqrt{13}+2}{3} y=\frac{2-\sqrt{13}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
y-\frac{2y+3}{3y-2}=0
Trừ \frac{2y+3}{3y-2} khỏi cả hai vế.
\frac{y\left(3y-2\right)}{3y-2}-\frac{2y+3}{3y-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{3y-2}{3y-2}.
\frac{y\left(3y-2\right)-\left(2y+3\right)}{3y-2}=0
Do \frac{y\left(3y-2\right)}{3y-2} và \frac{2y+3}{3y-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3y^{2}-2y-2y-3}{3y-2}=0
Thực hiện nhân trong y\left(3y-2\right)-\left(2y+3\right).
\frac{3y^{2}-4y-3}{3y-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong 3y^{2}-2y-2y-3.
3y^{2}-4y-3=0
Biến y không thể bằng \frac{2}{3} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3y-2.
3y^{2}-4y=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{3y^{2}-4y}{3}=\frac{3}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y^{2}-\frac{4}{3}y=\frac{3}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
y^{2}-\frac{4}{3}y=1
Chia 3 cho 3.
y^{2}-\frac{4}{3}y+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}=1+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{4}{3}y+\frac{4}{9}=1+\frac{4}{9}
Bình phương -\frac{2}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{4}{3}y+\frac{4}{9}=\frac{13}{9}
Cộng 1 vào \frac{4}{9}.
\left(y-\frac{2}{3}\right)^{2}=\frac{13}{9}
Phân tích y^{2}-\frac{4}{3}y+\frac{4}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{2}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{2}{3}=\frac{\sqrt{13}}{3} y-\frac{2}{3}=-\frac{\sqrt{13}}{3}
Rút gọn.
y=\frac{\sqrt{13}+2}{3} y=\frac{2-\sqrt{13}}{3}
Cộng \frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình.