Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-1 ab=1\left(-2\right)=-2
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là y^{2}+ay+by-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-2 b=1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(y^{2}-2y\right)+\left(y-2\right)
Viết lại y^{2}-y-2 dưới dạng \left(y^{2}-2y\right)+\left(y-2\right).
y\left(y-2\right)+y-2
Phân tích y thành thừa số trong y^{2}-2y.
\left(y-2\right)\left(y+1\right)
Phân tích số hạng chung y-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y^{2}-y-2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-2\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 1 vào 8.
y=\frac{-\left(-1\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
y=\frac{1±3}{2}
Số đối của số -1 là 1.
y=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{1±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 3.
y=2
Chia 4 cho 2.
y=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{1±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 1.
y=-1
Chia -2 cho 2.
y^{2}-y-2=\left(y-2\right)\left(y-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2 vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
y^{2}-y-2=\left(y-2\right)\left(y+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.