Tìm y
y=35
y=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y\left(y-35\right)=0
Phân tích y thành thừa số.
y=0 y=35
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y=0 và y-35=0.
y^{2}-35y=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-35\right)±\sqrt{\left(-35\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -35 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-35\right)±35}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-35\right)^{2}.
y=\frac{35±35}{2}
Số đối của số -35 là 35.
y=\frac{70}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{35±35}{2} khi ± là số dương. Cộng 35 vào 35.
y=35
Chia 70 cho 2.
y=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{35±35}{2} khi ± là số âm. Trừ 35 khỏi 35.
y=0
Chia 0 cho 2.
y=35 y=0
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}-35y=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
y^{2}-35y+\left(-\frac{35}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{35}{2}\right)^{2}
Chia -35, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{35}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{35}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-35y+\frac{1225}{4}=\frac{1225}{4}
Bình phương -\frac{35}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(y-\frac{35}{2}\right)^{2}=\frac{1225}{4}
Phân tích y^{2}-35y+\frac{1225}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{35}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1225}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{35}{2}=\frac{35}{2} y-\frac{35}{2}=-\frac{35}{2}
Rút gọn.
y=35 y=0
Cộng \frac{35}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}