Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{x+1}{y}\text{, }&y\neq 0\text{ and }x\neq 0\\a\in \mathrm{R}\text{, }&y=0\text{ and }x=-1\end{matrix}\right,
Tìm x
x=-ay-1
a=0\text{ or }y\neq -\frac{1}{a}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)-ay=x+1
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
-ay=x+1-x\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)
Trừ x\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y) khỏi cả hai vế.
-ay=-x\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)+x+1
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-y\right)a=x+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-y\right)a}{-y}=\frac{x+1}{-y}
Chia cả hai vế cho -y.
a=\frac{x+1}{-y}
Việc chia cho -y sẽ làm mất phép nhân với -y.
a=-\frac{x+1}{y}
Chia x+1 cho -y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}