Tìm y
y=-\frac{\sqrt{161}i}{23}\approx -0-0,551677284i
y=\frac{\sqrt{161}i}{23}\approx 0,551677284i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y+\frac{7}{23y}=0
Thêm \frac{7}{23y} vào cả hai vế.
\frac{y\times 23y}{23y}+\frac{7}{23y}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{23y}{23y}.
\frac{y\times 23y+7}{23y}=0
Do \frac{y\times 23y}{23y} và \frac{7}{23y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23y^{2}+7}{23y}=0
Thực hiện nhân trong y\times 23y+7.
23y^{2}+7=0
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 23y.
23y^{2}=-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y^{2}=-\frac{7}{23}
Chia cả hai vế cho 23.
y=\frac{\sqrt{161}i}{23} y=-\frac{\sqrt{161}i}{23}
Hiện phương trình đã được giải.
y+\frac{7}{23y}=0
Thêm \frac{7}{23y} vào cả hai vế.
\frac{y\times 23y}{23y}+\frac{7}{23y}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{23y}{23y}.
\frac{y\times 23y+7}{23y}=0
Do \frac{y\times 23y}{23y} và \frac{7}{23y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23y^{2}+7}{23y}=0
Thực hiện nhân trong y\times 23y+7.
23y^{2}+7=0
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 23y.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 23\times 7}}{2\times 23}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 23 vào a, 0 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 23\times 7}}{2\times 23}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-92\times 7}}{2\times 23}
Nhân -4 với 23.
y=\frac{0±\sqrt{-644}}{2\times 23}
Nhân -92 với 7.
y=\frac{0±2\sqrt{161}i}{2\times 23}
Lấy căn bậc hai của -644.
y=\frac{0±2\sqrt{161}i}{46}
Nhân 2 với 23.
y=\frac{\sqrt{161}i}{23}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±2\sqrt{161}i}{46} khi ± là số dương.
y=-\frac{\sqrt{161}i}{23}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±2\sqrt{161}i}{46} khi ± là số âm.
y=\frac{\sqrt{161}i}{23} y=-\frac{\sqrt{161}i}{23}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}