Tìm n
\left\{\begin{matrix}n=-\frac{f}{y\left(t-v\right)}\text{, }&f\neq 0\text{ and }v\neq t\text{ and }y\neq 0\\n\neq 0\text{, }&y=0\text{ and }f=0\text{ and }v\neq t\end{matrix}\right,
Tìm f
f=ny\left(v-t\right)
n\neq 0\text{ and }v\neq t
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
yn\left(-t+v\right)=f
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(-t+v\right).
-ynt+ynv=f
Sử dụng tính chất phân phối để nhân yn với -t+v.
\left(-yt+yv\right)n=f
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\left(vy-ty\right)n=f
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(vy-ty\right)n}{vy-ty}=\frac{f}{vy-ty}
Chia cả hai vế cho -yt+yv.
n=\frac{f}{vy-ty}
Việc chia cho -yt+yv sẽ làm mất phép nhân với -yt+yv.
n=\frac{f}{y\left(v-t\right)}
Chia f cho -yt+yv.
n=\frac{f}{y\left(v-t\right)}\text{, }n\neq 0
Biến n không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}