Tìm x
x=9
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=x^{2}-12x+36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x-x^{2}=-12x+36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+12x=36
Thêm 12x vào cả hai vế.
13x-x^{2}=36
Kết hợp x và 12x để có được 13x.
13x-x^{2}-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+13x-36=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=13 ab=-\left(-36\right)=36
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-36. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,36 2,18 3,12 4,9 6,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 36.
1+36=37 2+18=20 3+12=15 4+9=13 6+6=12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=9 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(-x^{2}+9x\right)+\left(4x-36\right)
Viết lại -x^{2}+13x-36 dưới dạng \left(-x^{2}+9x\right)+\left(4x-36\right).
-x\left(x-9\right)+4\left(x-9\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-9\right)\left(-x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=9 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và -x+4=0.
x=x^{2}-12x+36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x-x^{2}=-12x+36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+12x=36
Thêm 12x vào cả hai vế.
13x-x^{2}=36
Kết hợp x và 12x để có được 13x.
13x-x^{2}-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+13x-36=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-13±\sqrt{13^{2}-4\left(-1\right)\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 13 vào b và -36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-13±\sqrt{169-4\left(-1\right)\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 13.
x=\frac{-13±\sqrt{169+4\left(-36\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-13±\sqrt{169-144}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -36.
x=\frac{-13±\sqrt{25}}{2\left(-1\right)}
Cộng 169 vào -144.
x=\frac{-13±5}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{-13±5}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±5}{-2} khi ± là số dương. Cộng -13 vào 5.
x=4
Chia -8 cho -2.
x=-\frac{18}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±5}{-2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -13.
x=9
Chia -18 cho -2.
x=4 x=9
Hiện phương trình đã được giải.
x=x^{2}-12x+36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x-x^{2}=-12x+36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+12x=36
Thêm 12x vào cả hai vế.
13x-x^{2}=36
Kết hợp x và 12x để có được 13x.
-x^{2}+13x=36
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+13x}{-1}=\frac{36}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{13}{-1}x=\frac{36}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-13x=\frac{36}{-1}
Chia 13 cho -1.
x^{2}-13x=-36
Chia 36 cho -1.
x^{2}-13x+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}=-36+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}
Chia -13, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-13x+\frac{169}{4}=-36+\frac{169}{4}
Bình phương -\frac{13}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-13x+\frac{169}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -36 vào \frac{169}{4}.
\left(x-\frac{13}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-13x+\frac{169}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{13}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{13}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{13}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=9 x=4
Cộng \frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}