Tìm x
x = \frac{\sqrt{17} + 3}{2} \approx 3,561552813
x=\frac{3-\sqrt{17}}{2}\approx -0,561552813
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-\frac{2}{x-3}=0
Trừ \frac{2}{x-3} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-3\right)}{x-3}-\frac{2}{x-3}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-3}{x-3}.
\frac{x\left(x-3\right)-2}{x-3}=0
Do \frac{x\left(x-3\right)}{x-3} và \frac{2}{x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-3x-2}{x-3}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-3\right)-2.
x^{2}-3x-2=0
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{17}}{2}
Cộng 9 vào 8.
x=\frac{3±\sqrt{17}}{2}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{\sqrt{17}+3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{17}}{2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào \sqrt{17}.
x=\frac{3-\sqrt{17}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{17}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{17} khỏi 3.
x=\frac{\sqrt{17}+3}{2} x=\frac{3-\sqrt{17}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x-\frac{2}{x-3}=0
Trừ \frac{2}{x-3} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-3\right)}{x-3}-\frac{2}{x-3}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-3}{x-3}.
\frac{x\left(x-3\right)-2}{x-3}=0
Do \frac{x\left(x-3\right)}{x-3} và \frac{2}{x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-3x-2}{x-3}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-3\right)-2.
x^{2}-3x-2=0
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x^{2}-3x=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=2+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=2+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{17}{4}
Cộng 2 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{17}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{17}}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{17}+3}{2} x=\frac{3-\sqrt{17}}{2}
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}