Tìm x (complex solution)
x=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
y\neq \sqrt{11}-1\text{ and }y\neq -\left(\sqrt{11}+1\right)
Tìm x
x=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
y\neq \sqrt{11}-1\text{ and }y\neq -\sqrt{11}-1
Tìm y (complex solution)
y=\frac{\sqrt{11x^{2}+x}}{x}-1
y=-\frac{\sqrt{11x^{2}+x}}{x}-1\text{, }x\neq 0
Tìm y
y=\frac{\sqrt{11x^{2}+x}}{x}-1
y=-\frac{\sqrt{11x^{2}+x}}{x}-1\text{, }x>0\text{ or }x\leq -\frac{1}{11}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xy^{2}+2xy-10x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(y^{2}+2y-10\right)x=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(y^{2}+2y-10\right)x}{y^{2}+2y-10}=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
Chia cả hai vế cho y^{2}+2y-10.
x=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
Việc chia cho y^{2}+2y-10 sẽ làm mất phép nhân với y^{2}+2y-10.
xy^{2}+2xy-10x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(y^{2}+2y-10\right)x=1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(y^{2}+2y-10\right)x}{y^{2}+2y-10}=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
Chia cả hai vế cho y^{2}+2y-10.
x=\frac{1}{y^{2}+2y-10}
Việc chia cho y^{2}+2y-10 sẽ làm mất phép nhân với y^{2}+2y-10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}