Tìm x
x=3
x=-4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}+x\right)\times 8=96
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
8x^{2}+8x=96
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 8.
8x^{2}+8x-96=0
Trừ 96 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 8\left(-96\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 8 vào b và -96 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 8\left(-96\right)}}{2\times 8}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-32\left(-96\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+3072}}{2\times 8}
Nhân -32 với -96.
x=\frac{-8±\sqrt{3136}}{2\times 8}
Cộng 64 vào 3072.
x=\frac{-8±56}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 3136.
x=\frac{-8±56}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{48}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±56}{16} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 56.
x=3
Chia 48 cho 16.
x=-\frac{64}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±56}{16} khi ± là số âm. Trừ 56 khỏi -8.
x=-4
Chia -64 cho 16.
x=3 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x^{2}+x\right)\times 8=96
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
8x^{2}+8x=96
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 8.
\frac{8x^{2}+8x}{8}=\frac{96}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{8}{8}x=\frac{96}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+x=\frac{96}{8}
Chia 8 cho 8.
x^{2}+x=12
Chia 96 cho 8.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=12+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=12+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{49}{4}
Cộng 12 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{7}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=3 x=-4
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}