Tìm x
x=-\frac{12}{\left(y-3\right)\left(y+2\right)}
y\neq -2\text{ and }y\neq 3
Tìm y (complex solution)
y=\frac{\sqrt{x\left(25x-48\right)}+x}{2x}
y=\frac{-\sqrt{x\left(25x-48\right)}+x}{2x}\text{, }x\neq 0
Tìm y
y=\frac{\sqrt{x\left(25x-48\right)}+x}{2x}
y=\frac{-\sqrt{x\left(25x-48\right)}+x}{2x}\text{, }x<0\text{ or }x\geq \frac{48}{25}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(xy+2x\right)\left(y-3\right)=-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với y+2.
xy^{2}-xy-6x=-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân xy+2x với y-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(y^{2}-y-6\right)x=-12
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(y^{2}-y-6\right)x}{y^{2}-y-6}=-\frac{12}{y^{2}-y-6}
Chia cả hai vế cho y^{2}-y-6.
x=-\frac{12}{y^{2}-y-6}
Việc chia cho y^{2}-y-6 sẽ làm mất phép nhân với y^{2}-y-6.
x=-\frac{12}{\left(y-3\right)\left(y+2\right)}
Chia -12 cho y^{2}-y-6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}