Tính giá trị
\frac{x^{2}}{3}
Lấy vi phân theo x
\frac{2x}{3}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
x \div 3x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{xx}{3}
Thể hiện \frac{x}{3}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{x^{2}}{3}
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{3}x^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1})+x^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{3}x^{1})
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.
\frac{1}{3}x^{1}x^{1-1}+x^{1}\times \frac{1}{3}x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{1}{3}x^{1}x^{0}+x^{1}\times \frac{1}{3}x^{0}
Rút gọn.
\frac{1}{3}x^{1}+\frac{1}{3}x^{1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{1+1}{3}x^{1}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{2}{3}x^{1}
Cộng \frac{1}{3} với \frac{1}{3} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\frac{2}{3}x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}