Phân tích thành thừa số
\left(x-1\right)x^{2}\left(x+1\right)^{3}
Tính giá trị
\left(x-1\right)x^{2}\left(x+1\right)^{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\left(x^{4}+2x^{3}-2x-1\right)
Phân tích x^{2} thành thừa số.
\left(x^{2}-1\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Xét x^{4}+2x^{3}-2x-1. Tìm một thừa số của biểu mẫu x^{k}+m, vị trí x^{k} chia monomial với sức mạnh cao nhất x^{4} và m chia yếu tố hằng số -1. Một phân số như vậy là x^{2}-1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\left(x+1\right)^{2}
Xét x^{2}+2x+1. Sử dụng công thức vuông hoàn hảo, a^{2}+2ab+b^{2}=\left(a+b\right)^{2}, nơi a=x và b=1.
x^{2}\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{3}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}