Tính giá trị
-4xy+\frac{1}{y^{5}}
Khai triển
-4xy+\frac{1}{y^{5}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{3}y^{-2}\left(\frac{y^{-3}}{x^{3}}-\frac{4y^{3}}{x^{2}}\right)
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
x^{3}y^{-2}\left(\frac{y^{-3}}{x^{3}}-\frac{4y^{3}x}{x^{3}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x^{3} và x^{2} là x^{3}. Nhân \frac{4y^{3}}{x^{2}} với \frac{x}{x}.
x^{3}y^{-2}\times \frac{y^{-3}-4y^{3}x}{x^{3}}
Do \frac{y^{-3}}{x^{3}} và \frac{4y^{3}x}{x^{3}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(y^{-3}-4y^{3}x\right)y^{-2}
Giản ước x^{3} và x^{3}.
y^{-5}-4y^{3}xy^{-2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{-3}-4y^{3}x với y^{-2}.
y^{-5}-4y^{1}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với -2 để có kết quả 1.
y^{-5}-4yx
Tính y mũ 1 và ta có y.
x^{3}y^{-2}\left(\frac{y^{-3}}{x^{3}}-\frac{4y^{3}}{x^{2}}\right)
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
x^{3}y^{-2}\left(\frac{y^{-3}}{x^{3}}-\frac{4y^{3}x}{x^{3}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x^{3} và x^{2} là x^{3}. Nhân \frac{4y^{3}}{x^{2}} với \frac{x}{x}.
x^{3}y^{-2}\times \frac{y^{-3}-4y^{3}x}{x^{3}}
Do \frac{y^{-3}}{x^{3}} và \frac{4y^{3}x}{x^{3}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(y^{-3}-4y^{3}x\right)y^{-2}
Giản ước x^{3} và x^{3}.
y^{-5}-4y^{3}xy^{-2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{-3}-4y^{3}x với y^{-2}.
y^{-5}-4y^{1}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với -2 để có kết quả 1.
y^{-5}-4yx
Tính y mũ 1 và ta có y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}