Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-1 ab=-72
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-x-72 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-72 2,-36 3,-24 4,-18 6,-12 8,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -72.
1-72=-71 2-36=-34 3-24=-21 4-18=-14 6-12=-6 8-9=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(x-9\right)\left(x+8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=9 x=-8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+8=0.
a+b=-1 ab=1\left(-72\right)=-72
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-72. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-72 2,-36 3,-24 4,-18 6,-12 8,-9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -72.
1-72=-71 2-36=-34 3-24=-21 4-18=-14 6-12=-6 8-9=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(x^{2}-9x\right)+\left(8x-72\right)
Viết lại x^{2}-x-72 dưới dạng \left(x^{2}-9x\right)+\left(8x-72\right).
x\left(x-9\right)+8\left(x-9\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(x-9\right)\left(x+8\right)
Phân tích số hạng chung x-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=9 x=-8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x+8=0.
x^{2}-x-72=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-72\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+288}}{2}
Nhân -4 với -72.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{289}}{2}
Cộng 1 vào 288.
x=\frac{-\left(-1\right)±17}{2}
Lấy căn bậc hai của 289.
x=\frac{1±17}{2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±17}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 17.
x=9
Chia 18 cho 2.
x=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±17}{2} khi ± là số âm. Trừ 17 khỏi 1.
x=-8
Chia -16 cho 2.
x=9 x=-8
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-x-72=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-x-72-\left(-72\right)=-\left(-72\right)
Cộng 72 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-x=-\left(-72\right)
Trừ -72 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-x=72
Trừ -72 khỏi 0.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=72+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=72+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{289}{4}
Cộng 72 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{289}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{289}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{17}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{17}{2}
Rút gọn.
x=9 x=-8
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.