Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-9 ab=-10
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-9x-10 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-10 2,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
1-10=-9 2-5=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(x-10\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=10 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và x+1=0.
a+b=-9 ab=1\left(-10\right)=-10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-10 2,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
1-10=-9 2-5=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(x^{2}-10x\right)+\left(x-10\right)
Viết lại x^{2}-9x-10 dưới dạng \left(x^{2}-10x\right)+\left(x-10\right).
x\left(x-10\right)+x-10
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-10x.
\left(x-10\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và x+1=0.
x^{2}-9x-10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\left(-10\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -9 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\left(-10\right)}}{2}
Bình phương -9.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81+40}}{2}
Nhân -4 với -10.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{121}}{2}
Cộng 81 vào 40.
x=\frac{-\left(-9\right)±11}{2}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{9±11}{2}
Số đối của số -9 là 9.
x=\frac{20}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±11}{2} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 11.
x=10
Chia 20 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±11}{2} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi 9.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=10 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-9x-10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-9x-10-\left(-10\right)=-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-9x=-\left(-10\right)
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-9x=10
Trừ -10 khỏi 0.
x^{2}-9x+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}=10+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia -9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=10+\frac{81}{4}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=\frac{121}{4}
Cộng 10 vào \frac{81}{4}.
\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích x^{2}-9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{2}=\frac{11}{2} x-\frac{9}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
x=10 x=-1
Cộng \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình.