Tìm b
b=-a\left(2x+a\right)-4x+9
Tìm a (complex solution)
a=-\left(\sqrt{x^{2}-4x-b+9}+x\right)
a=\sqrt{x^{2}-4x-b+9}-x
Tìm a
a=-\left(\sqrt{x^{2}-4x-b+9}+x\right)
a=\sqrt{x^{2}-4x-b+9}-x\text{, }b\leq x^{2}-4x+9
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4x+9=x^{2}+2xa+a^{2}+b
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(x+a\right)^{2}.
x^{2}+2xa+a^{2}+b=x^{2}-4x+9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2xa+a^{2}+b=x^{2}-4x+9-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2xa+a^{2}+b=-4x+9
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
a^{2}+b=-4x+9-2xa
Trừ 2xa khỏi cả hai vế.
b=-4x+9-2xa-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}