Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-3x-2-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x-4=0
Lấy -2 trừ 2 để có được -4.
a+b=-3 ab=-4
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-3x-4 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4 2,-2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
1-4=-3 2-2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(x-4\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=4 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+1=0.
x^{2}-3x-2-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x^{2}-3x-4=0
Lấy -2 trừ 2 để có được -4.
a+b=-3 ab=1\left(-4\right)=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4 2,-2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
1-4=-3 2-2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(x-4\right)
Viết lại x^{2}-3x-4 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(x-4\right).
x\left(x-4\right)+x-4
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-4x.
\left(x-4\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+1=0.
x^{2}-3x-2=2
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-3x-2-2=2-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-3x-2-2=0
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-3x-4=0
Trừ 2 khỏi -2.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{25}}{2}
Cộng 9 vào 16.
x=\frac{-\left(-3\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{3±5}{2}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 5.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 3.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=4 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-3x-2=2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-3x-2-\left(-2\right)=2-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-3x=2-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-3x=4
Trừ -2 khỏi 2.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=4+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=4+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{25}{4}
Cộng 4 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=4 x=-1
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.