Tìm x
x=2
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+6=2
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}=2-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-4
Lấy 2 trừ 6 để có được -4.
x^{2}=\frac{-4}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=4
Có thể giản lược phân số \frac{-4}{-1} thành 4 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
-x^{2}+6=2
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+6-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+4=0
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 4.
x=\frac{0±4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{0±4}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số dương. Chia 4 cho -2.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số âm. Chia -4 cho -2.
x=-2 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}