Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-16-x-8x=6
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16-9x=6
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
x^{2}-16-9x-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}-22-9x=0
Lấy -16 trừ 6 để có được -22.
x^{2}-9x-22=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-9 ab=-22
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-9x-22 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-22 2,-11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -22.
1-22=-21 2-11=-9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(x-11\right)\left(x+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=11 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và x+2=0.
x^{2}-16-x-8x=6
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16-9x=6
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
x^{2}-16-9x-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}-22-9x=0
Lấy -16 trừ 6 để có được -22.
x^{2}-9x-22=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-9 ab=1\left(-22\right)=-22
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-22. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-22 2,-11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -22.
1-22=-21 2-11=-9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(x^{2}-11x\right)+\left(2x-22\right)
Viết lại x^{2}-9x-22 dưới dạng \left(x^{2}-11x\right)+\left(2x-22\right).
x\left(x-11\right)+2\left(x-11\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-11\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=11 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và x+2=0.
x^{2}-16-x-8x=6
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16-9x=6
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
x^{2}-16-9x-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}-22-9x=0
Lấy -16 trừ 6 để có được -22.
x^{2}-9x-22=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\left(-22\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -9 vào b và -22 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\left(-22\right)}}{2}
Bình phương -9.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81+88}}{2}
Nhân -4 với -22.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{169}}{2}
Cộng 81 vào 88.
x=\frac{-\left(-9\right)±13}{2}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{9±13}{2}
Số đối của số -9 là 9.
x=\frac{22}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±13}{2} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 13.
x=11
Chia 22 cho 2.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±13}{2} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi 9.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=11 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-16-x-8x=6
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16-9x=6
Kết hợp -x và -8x để có được -9x.
x^{2}-9x=6+16
Thêm 16 vào cả hai vế.
x^{2}-9x=22
Cộng 6 với 16 để có được 22.
x^{2}-9x+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}=22+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia -9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=22+\frac{81}{4}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-9x+\frac{81}{4}=\frac{169}{4}
Cộng 22 vào \frac{81}{4}.
\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{169}{4}
Phân tích x^{2}-9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{2}=\frac{13}{2} x-\frac{9}{2}=-\frac{13}{2}
Rút gọn.
x=11 x=-2
Cộng \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình.