Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-12 ab=-28
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-12x-28 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-28 2,-14 4,-7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -28.
1-28=-27 2-14=-12 4-7=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-14 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x-14\right)\left(x+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=14 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-14=0 và x+2=0.
a+b=-12 ab=1\left(-28\right)=-28
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-28 2,-14 4,-7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -28.
1-28=-27 2-14=-12 4-7=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-14 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x^{2}-14x\right)+\left(2x-28\right)
Viết lại x^{2}-12x-28 dưới dạng \left(x^{2}-14x\right)+\left(2x-28\right).
x\left(x-14\right)+2\left(x-14\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-14\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-14 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=14 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-14=0 và x+2=0.
x^{2}-12x-28=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-28\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và -28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-28\right)}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+112}}{2}
Nhân -4 với -28.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{256}}{2}
Cộng 144 vào 112.
x=\frac{-\left(-12\right)±16}{2}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{12±16}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{28}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±16}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 16.
x=14
Chia 28 cho 2.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±16}{2} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi 12.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=14 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-12x-28=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-12x-28-\left(-28\right)=-\left(-28\right)
Cộng 28 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-12x=-\left(-28\right)
Trừ -28 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-12x=28
Trừ -28 khỏi 0.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=28+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=28+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=64
Cộng 28 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=64
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{64}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=8 x-6=-8
Rút gọn.
x=14 x=-2
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.