Phân tích thành thừa số
\left(x-7\right)\left(x-4\right)
Tính giá trị
\left(x-7\right)\left(x-4\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-11 ab=1\times 28=28
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-28 -2,-14 -4,-7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 28.
-1-28=-29 -2-14=-16 -4-7=-11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x^{2}-7x\right)+\left(-4x+28\right)
Viết lại x^{2}-11x+28 dưới dạng \left(x^{2}-7x\right)+\left(-4x+28\right).
x\left(x-7\right)-4\left(x-7\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(x-4\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x^{2}-11x+28=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 28}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 28}}{2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-112}}{2}
Nhân -4 với 28.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 121 vào -112.
x=\frac{-\left(-11\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{11±3}{2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 3.
x=7
Chia 14 cho 2.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 11.
x=4
Chia 8 cho 2.
x^{2}-11x+28=\left(x-7\right)\left(x-4\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 7 vào x_{1} và 4 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}