Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=1 ab=-342
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+x-342 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,342 -2,171 -3,114 -6,57 -9,38 -18,19
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -342.
-1+342=341 -2+171=169 -3+114=111 -6+57=51 -9+38=29 -18+19=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=19
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x-18\right)\left(x+19\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=18 x=-19
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+19=0.
a+b=1 ab=1\left(-342\right)=-342
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-342. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,342 -2,171 -3,114 -6,57 -9,38 -18,19
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -342.
-1+342=341 -2+171=169 -3+114=111 -6+57=51 -9+38=29 -18+19=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=19
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x^{2}-18x\right)+\left(19x-342\right)
Viết lại x^{2}+x-342 dưới dạng \left(x^{2}-18x\right)+\left(19x-342\right).
x\left(x-18\right)+19\left(x-18\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 19 trong nhóm thứ hai.
\left(x-18\right)\left(x+19\right)
Phân tích số hạng chung x-18 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=18 x=-19
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+19=0.
x^{2}+x-342=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-342\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1 vào b và -342 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-342\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+1368}}{2}
Nhân -4 với -342.
x=\frac{-1±\sqrt{1369}}{2}
Cộng 1 vào 1368.
x=\frac{-1±37}{2}
Lấy căn bậc hai của 1369.
x=\frac{36}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±37}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 37.
x=18
Chia 36 cho 2.
x=-\frac{38}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±37}{2} khi ± là số âm. Trừ 37 khỏi -1.
x=-19
Chia -38 cho 2.
x=18 x=-19
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x-342=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+x-342-\left(-342\right)=-\left(-342\right)
Cộng 342 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+x=-\left(-342\right)
Trừ -342 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+x=342
Trừ -342 khỏi 0.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=342+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=342+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1369}{4}
Cộng 342 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1369}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1369}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{37}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{37}{2}
Rút gọn.
x=18 x=-19
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.