Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+9x-2+16=0
Thêm 16 vào cả hai vế.
x^{2}+9x+14=0
Cộng -2 với 16 để có được 14.
a+b=9 ab=14
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+9x+14 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,14 2,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 14.
1+14=15 2+7=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(x+2\right)\left(x+7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-2 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+2=0 và x+7=0.
x^{2}+9x-2+16=0
Thêm 16 vào cả hai vế.
x^{2}+9x+14=0
Cộng -2 với 16 để có được 14.
a+b=9 ab=1\times 14=14
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,14 2,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 14.
1+14=15 2+7=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(x^{2}+2x\right)+\left(7x+14\right)
Viết lại x^{2}+9x+14 dưới dạng \left(x^{2}+2x\right)+\left(7x+14\right).
x\left(x+2\right)+7\left(x+2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x+2\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-2 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+2=0 và x+7=0.
x^{2}+9x-2=-16
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+9x-2-\left(-16\right)=-16-\left(-16\right)
Cộng 16 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+9x-2-\left(-16\right)=0
Trừ -16 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+9x+14=0
Trừ -16 khỏi -2.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 14}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 9 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 14}}{2}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81-56}}{2}
Nhân -4 với 14.
x=\frac{-9±\sqrt{25}}{2}
Cộng 81 vào -56.
x=\frac{-9±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 5.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -9.
x=-7
Chia -14 cho 2.
x=-2 x=-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+9x-2=-16
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+9x-2-\left(-2\right)=-16-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+9x=-16-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+9x=-14
Trừ -2 khỏi -16.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=-14+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=-14+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -14 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=-2 x=-7
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.