Tìm x
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{-3}=\frac{1^{3}}{x^{3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
x^{-3}=\frac{1}{x^{3}}
Tính 1 mũ 3 và ta có 1.
x^{-3}-\frac{1}{x^{3}}=0
Trừ \frac{1}{x^{3}} khỏi cả hai vế.
\frac{x^{-3}x^{3}}{x^{3}}-\frac{1}{x^{3}}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{-3} với \frac{x^{3}}{x^{3}}.
\frac{x^{-3}x^{3}-1}{x^{3}}=0
Do \frac{x^{-3}x^{3}}{x^{3}} và \frac{1}{x^{3}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1-1}{x^{3}}=0
Thực hiện nhân trong x^{-3}x^{3}-1.
\frac{0}{x^{3}}=0
Tính toán trong 1-1.
0=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{3}.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.
x\in \mathrm{R}\setminus 0
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}