Tìm x
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=\left(\sqrt{2x-1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}=2x-1
Tính \sqrt{2x-1} mũ 2 và ta có 2x-1.
x^{2}-2x=-1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-2x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
a+b=-2 ab=1
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-2x+1 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=-1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x-1\right)\left(x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(x-1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=1
Giải x-1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
1=\sqrt{2\times 1-1}
Thay x bằng 1 trong phương trình x=\sqrt{2x-1}.
1=1
Rút gọn. Giá trị x=1 thỏa mãn phương trình.
x=1
Phương trình x=\sqrt{2x-1} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}