Tìm x
x=\frac{9\left(y-16\right)}{20}
Tìm y
y=\frac{20x}{9}+16
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-3y=24x-12y+144
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4.
4x-3y-24x=-12y+144
Trừ 24x khỏi cả hai vế.
-20x-3y=-12y+144
Kết hợp 4x và -24x để có được -20x.
-20x=-12y+144+3y
Thêm 3y vào cả hai vế.
-20x=-9y+144
Kết hợp -12y và 3y để có được -9y.
-20x=144-9y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-20x}{-20}=\frac{144-9y}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
x=\frac{144-9y}{-20}
Việc chia cho -20 sẽ làm mất phép nhân với -20.
x=\frac{9y}{20}-\frac{36}{5}
Chia -9y+144 cho -20.
4x-3y=24x-12y+144
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4.
4x-3y+12y=24x+144
Thêm 12y vào cả hai vế.
4x+9y=24x+144
Kết hợp -3y và 12y để có được 9y.
9y=24x+144-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
9y=20x+144
Kết hợp 24x và -4x để có được 20x.
\frac{9y}{9}=\frac{20x+144}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
y=\frac{20x+144}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
y=\frac{20x}{9}+16
Chia 20x+144 cho 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}