Tìm x
x=-\frac{6}{11}\approx -0,545454545
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x + 12 - 2 ( 1 - x ) = 4 ( x + 4 ) - 12 ( x + 1 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+12-2+2x=4\left(x+4\right)-12\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 1-x.
x+10+2x=4\left(x+4\right)-12\left(x+1\right)
Lấy 12 trừ 2 để có được 10.
3x+10=4\left(x+4\right)-12\left(x+1\right)
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
3x+10=4x+16-12\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+4.
3x+10=4x+16-12x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12 với x+1.
3x+10=-8x+16-12
Kết hợp 4x và -12x để có được -8x.
3x+10=-8x+4
Lấy 16 trừ 12 để có được 4.
3x+10+8x=4
Thêm 8x vào cả hai vế.
11x+10=4
Kết hợp 3x và 8x để có được 11x.
11x=4-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
11x=-6
Lấy 4 trừ 10 để có được -6.
x=\frac{-6}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x=-\frac{6}{11}
Có thể viết lại phân số \frac{-6}{11} dưới dạng -\frac{6}{11} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}