x + ( - 4 + - 10 ) : ( - 5 ) | + ( + 3 + ( - 9 ) : ( - 9 )
Tính giá trị
x = \frac{56}{5} = 11\frac{1}{5} = 11,2
Phân tích thành thừa số
\frac{5x+56}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+\frac{-4-10}{-5}|3+1|
Chia -9 cho -9 ta có 1.
x+\frac{-14}{-5}|3+1|
Lấy -4 trừ 10 để có được -14.
x+\frac{14}{5}|3+1|
Có thể giản lược phân số \frac{-14}{-5} thành \frac{14}{5} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x+\frac{14}{5}|4|
Cộng 3 với 1 để có được 4.
x+\frac{14}{5}\times 4
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 4 là 4.
x+\frac{14\times 4}{5}
Thể hiện \frac{14}{5}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
x+\frac{56}{5}
Nhân 14 với 4 để có được 56.
\frac{5x+56}{5}
Phân tích \frac{1}{5} thành thừa số.
5x+56
Xét 5x-2\left(-2-5\right)\left(3+1\right). Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\frac{5x+56}{5}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}