Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=3 ab=1\left(-4\right)=-4
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là v^{2}+av+bv-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,4 -2,2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(v^{2}-v\right)+\left(4v-4\right)
Viết lại v^{2}+3v-4 dưới dạng \left(v^{2}-v\right)+\left(4v-4\right).
v\left(v-1\right)+4\left(v-1\right)
Phân tích v trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(v-1\right)\left(v+4\right)
Phân tích số hạng chung v-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
v^{2}+3v-4=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
v=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
v=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 3.
v=\frac{-3±\sqrt{9+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
v=\frac{-3±\sqrt{25}}{2}
Cộng 9 vào 16.
v=\frac{-3±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
v=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-3±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 5.
v=1
Chia 2 cho 2.
v=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-3±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -3.
v=-4
Chia -8 cho 2.
v^{2}+3v-4=\left(v-1\right)\left(v-\left(-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và -4 vào x_{2}.
v^{2}+3v-4=\left(v-1\right)\left(v+4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.