Tìm t
t=-32
t=128
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{t^{2}}{16}-6t-2^{8}=0
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{t^{2}}{16}-6t-256=0
Tính 2 mũ 8 và ta có 256.
t^{2}-96t-4096=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
a+b=-96 ab=-4096
Để giải phương trình, phân tích t^{2}-96t-4096 thành thừa số bằng công thức t^{2}+\left(a+b\right)t+ab=\left(t+a\right)\left(t+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4096 2,-2048 4,-1024 8,-512 16,-256 32,-128 64,-64
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4096.
1-4096=-4095 2-2048=-2046 4-1024=-1020 8-512=-504 16-256=-240 32-128=-96 64-64=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-128 b=32
Nghiệm là cặp có tổng bằng -96.
\left(t-128\right)\left(t+32\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(t+a\right)\left(t+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
t=128 t=-32
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-128=0 và t+32=0.
\frac{t^{2}}{16}-6t-2^{8}=0
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{t^{2}}{16}-6t-256=0
Tính 2 mũ 8 và ta có 256.
t^{2}-96t-4096=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
a+b=-96 ab=1\left(-4096\right)=-4096
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là t^{2}+at+bt-4096. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4096 2,-2048 4,-1024 8,-512 16,-256 32,-128 64,-64
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4096.
1-4096=-4095 2-2048=-2046 4-1024=-1020 8-512=-504 16-256=-240 32-128=-96 64-64=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-128 b=32
Nghiệm là cặp có tổng bằng -96.
\left(t^{2}-128t\right)+\left(32t-4096\right)
Viết lại t^{2}-96t-4096 dưới dạng \left(t^{2}-128t\right)+\left(32t-4096\right).
t\left(t-128\right)+32\left(t-128\right)
Phân tích t trong đầu tiên và 32 trong nhóm thứ hai.
\left(t-128\right)\left(t+32\right)
Phân tích số hạng chung t-128 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=128 t=-32
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-128=0 và t+32=0.
\frac{t^{2}}{16}-6t-2^{8}=0
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{t^{2}}{16}-6t-256=0
Tính 2 mũ 8 và ta có 256.
t^{2}-96t-4096=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
t=\frac{-\left(-96\right)±\sqrt{\left(-96\right)^{2}-4\left(-4096\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -96 vào b và -4096 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-96\right)±\sqrt{9216-4\left(-4096\right)}}{2}
Bình phương -96.
t=\frac{-\left(-96\right)±\sqrt{9216+16384}}{2}
Nhân -4 với -4096.
t=\frac{-\left(-96\right)±\sqrt{25600}}{2}
Cộng 9216 vào 16384.
t=\frac{-\left(-96\right)±160}{2}
Lấy căn bậc hai của 25600.
t=\frac{96±160}{2}
Số đối của số -96 là 96.
t=\frac{256}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{96±160}{2} khi ± là số dương. Cộng 96 vào 160.
t=128
Chia 256 cho 2.
t=-\frac{64}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{96±160}{2} khi ± là số âm. Trừ 160 khỏi 96.
t=-32
Chia -64 cho 2.
t=128 t=-32
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{t^{2}}{16}-6t-2^{8}=0
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\frac{t^{2}}{16}-6t-256=0
Tính 2 mũ 8 và ta có 256.
\frac{t^{2}}{16}-6t=256
Thêm 256 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
t^{2}-96t=4096
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
t^{2}-96t+\left(-48\right)^{2}=4096+\left(-48\right)^{2}
Chia -96, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -48. Sau đó, cộng bình phương của -48 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-96t+2304=4096+2304
Bình phương -48.
t^{2}-96t+2304=6400
Cộng 4096 vào 2304.
\left(t-48\right)^{2}=6400
Phân tích t^{2}-96t+2304 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-48\right)^{2}}=\sqrt{6400}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-48=80 t-48=-80
Rút gọn.
t=128 t=-32
Cộng 48 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}