Tìm q
q=18
q=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
q^{2}-36q+540-3q^{2}=-72q+540
Trừ 3q^{2} khỏi cả hai vế.
-2q^{2}-36q+540=-72q+540
Kết hợp q^{2} và -3q^{2} để có được -2q^{2}.
-2q^{2}-36q+540+72q=540
Thêm 72q vào cả hai vế.
-2q^{2}+36q+540=540
Kết hợp -36q và 72q để có được 36q.
-2q^{2}+36q+540-540=0
Trừ 540 khỏi cả hai vế.
-2q^{2}+36q=0
Lấy 540 trừ 540 để có được 0.
q\left(-2q+36\right)=0
Phân tích q thành thừa số.
q=0 q=18
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết q=0 và -2q+36=0.
q^{2}-36q+540-3q^{2}=-72q+540
Trừ 3q^{2} khỏi cả hai vế.
-2q^{2}-36q+540=-72q+540
Kết hợp q^{2} và -3q^{2} để có được -2q^{2}.
-2q^{2}-36q+540+72q=540
Thêm 72q vào cả hai vế.
-2q^{2}+36q+540=540
Kết hợp -36q và 72q để có được 36q.
-2q^{2}+36q+540-540=0
Trừ 540 khỏi cả hai vế.
-2q^{2}+36q=0
Lấy 540 trừ 540 để có được 0.
q=\frac{-36±\sqrt{36^{2}}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 36 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-36±36}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 36^{2}.
q=\frac{-36±36}{-4}
Nhân 2 với -2.
q=\frac{0}{-4}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-36±36}{-4} khi ± là số dương. Cộng -36 vào 36.
q=0
Chia 0 cho -4.
q=-\frac{72}{-4}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-36±36}{-4} khi ± là số âm. Trừ 36 khỏi -36.
q=18
Chia -72 cho -4.
q=0 q=18
Hiện phương trình đã được giải.
q^{2}-36q+540-3q^{2}=-72q+540
Trừ 3q^{2} khỏi cả hai vế.
-2q^{2}-36q+540=-72q+540
Kết hợp q^{2} và -3q^{2} để có được -2q^{2}.
-2q^{2}-36q+540+72q=540
Thêm 72q vào cả hai vế.
-2q^{2}+36q+540=540
Kết hợp -36q và 72q để có được 36q.
-2q^{2}+36q=540-540
Trừ 540 khỏi cả hai vế.
-2q^{2}+36q=0
Lấy 540 trừ 540 để có được 0.
\frac{-2q^{2}+36q}{-2}=\frac{0}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
q^{2}+\frac{36}{-2}q=\frac{0}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
q^{2}-18q=\frac{0}{-2}
Chia 36 cho -2.
q^{2}-18q=0
Chia 0 cho -2.
q^{2}-18q+\left(-9\right)^{2}=\left(-9\right)^{2}
Chia -18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -9. Sau đó, cộng bình phương của -9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}-18q+81=81
Bình phương -9.
\left(q-9\right)^{2}=81
Phân tích q^{2}-18q+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q-9\right)^{2}}=\sqrt{81}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q-9=9 q-9=-9
Rút gọn.
q=18 q=0
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}