Tìm n
n=9
n=16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-25 ab=144
Để giải phương trình, phân tích n^{2}-25n+144 thành thừa số bằng công thức n^{2}+\left(a+b\right)n+ab=\left(n+a\right)\left(n+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-144 -2,-72 -3,-48 -4,-36 -6,-24 -8,-18 -9,-16 -12,-12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 144.
-1-144=-145 -2-72=-74 -3-48=-51 -4-36=-40 -6-24=-30 -8-18=-26 -9-16=-25 -12-12=-24
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=-9
Nghiệm là cặp có tổng bằng -25.
\left(n-16\right)\left(n-9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(n+a\right)\left(n+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
n=16 n=9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-16=0 và n-9=0.
a+b=-25 ab=1\times 144=144
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là n^{2}+an+bn+144. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-144 -2,-72 -3,-48 -4,-36 -6,-24 -8,-18 -9,-16 -12,-12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 144.
-1-144=-145 -2-72=-74 -3-48=-51 -4-36=-40 -6-24=-30 -8-18=-26 -9-16=-25 -12-12=-24
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=-9
Nghiệm là cặp có tổng bằng -25.
\left(n^{2}-16n\right)+\left(-9n+144\right)
Viết lại n^{2}-25n+144 dưới dạng \left(n^{2}-16n\right)+\left(-9n+144\right).
n\left(n-16\right)-9\left(n-16\right)
Phân tích n trong đầu tiên và -9 trong nhóm thứ hai.
\left(n-16\right)\left(n-9\right)
Phân tích số hạng chung n-16 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
n=16 n=9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-16=0 và n-9=0.
n^{2}-25n+144=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{\left(-25\right)^{2}-4\times 144}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -25 vào b và 144 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-4\times 144}}{2}
Bình phương -25.
n=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-576}}{2}
Nhân -4 với 144.
n=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{49}}{2}
Cộng 625 vào -576.
n=\frac{-\left(-25\right)±7}{2}
Lấy căn bậc hai của 49.
n=\frac{25±7}{2}
Số đối của số -25 là 25.
n=\frac{32}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{25±7}{2} khi ± là số dương. Cộng 25 vào 7.
n=16
Chia 32 cho 2.
n=\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{25±7}{2} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 25.
n=9
Chia 18 cho 2.
n=16 n=9
Hiện phương trình đã được giải.
n^{2}-25n+144=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
n^{2}-25n+144-144=-144
Trừ 144 khỏi cả hai vế của phương trình.
n^{2}-25n=-144
Trừ 144 cho chính nó ta có 0.
n^{2}-25n+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}=-144+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia -25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-25n+\frac{625}{4}=-144+\frac{625}{4}
Bình phương -\frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-25n+\frac{625}{4}=\frac{49}{4}
Cộng -144 vào \frac{625}{4}.
\left(n-\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích n^{2}-25n+\frac{625}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{25}{2}=\frac{7}{2} n-\frac{25}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
n=16 n=9
Cộng \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}