Tìm n
n=\sqrt{22690300673}-150629\approx 3,999946891
n=-\sqrt{22690300673}-150629\approx -301261,999946891
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
n^{2}+301258n-1205032=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-301258±\sqrt{301258^{2}-4\left(-1205032\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 301258 vào b và -1205032 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-301258±\sqrt{90756382564-4\left(-1205032\right)}}{2}
Bình phương 301258.
n=\frac{-301258±\sqrt{90756382564+4820128}}{2}
Nhân -4 với -1205032.
n=\frac{-301258±\sqrt{90761202692}}{2}
Cộng 90756382564 vào 4820128.
n=\frac{-301258±2\sqrt{22690300673}}{2}
Lấy căn bậc hai của 90761202692.
n=\frac{2\sqrt{22690300673}-301258}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-301258±2\sqrt{22690300673}}{2} khi ± là số dương. Cộng -301258 vào 2\sqrt{22690300673}.
n=\sqrt{22690300673}-150629
Chia -301258+2\sqrt{22690300673} cho 2.
n=\frac{-2\sqrt{22690300673}-301258}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-301258±2\sqrt{22690300673}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{22690300673} khỏi -301258.
n=-\sqrt{22690300673}-150629
Chia -301258-2\sqrt{22690300673} cho 2.
n=\sqrt{22690300673}-150629 n=-\sqrt{22690300673}-150629
Hiện phương trình đã được giải.
n^{2}+301258n-1205032=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
n^{2}+301258n-1205032-\left(-1205032\right)=-\left(-1205032\right)
Cộng 1205032 vào cả hai vế của phương trình.
n^{2}+301258n=-\left(-1205032\right)
Trừ -1205032 cho chính nó ta có 0.
n^{2}+301258n=1205032
Trừ -1205032 khỏi 0.
n^{2}+301258n+150629^{2}=1205032+150629^{2}
Chia 301258, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 150629. Sau đó, cộng bình phương của 150629 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}+301258n+22689095641=1205032+22689095641
Bình phương 150629.
n^{2}+301258n+22689095641=22690300673
Cộng 1205032 vào 22689095641.
\left(n+150629\right)^{2}=22690300673
Phân tích n^{2}+301258n+22689095641 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n+150629\right)^{2}}=\sqrt{22690300673}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n+150629=\sqrt{22690300673} n+150629=-\sqrt{22690300673}
Rút gọn.
n=\sqrt{22690300673}-150629 n=-\sqrt{22690300673}-150629
Trừ 150629 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}