Chuyển đến nội dung chính
Tìm n
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

n+1-n^{2}=-1
Trừ n^{2} khỏi cả hai vế.
n+1-n^{2}+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
n+2-n^{2}=0
Cộng 1 với 1 để có được 2.
-n^{2}+n+2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=-2=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -n^{2}+an+bn+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=2 b=-1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-n^{2}+2n\right)+\left(-n+2\right)
Viết lại -n^{2}+n+2 dưới dạng \left(-n^{2}+2n\right)+\left(-n+2\right).
-n\left(n-2\right)-\left(n-2\right)
Phân tích -n trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(n-2\right)\left(-n-1\right)
Phân tích số hạng chung n-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
n=2 n=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-2=0 và -n-1=0.
n+1-n^{2}=-1
Trừ n^{2} khỏi cả hai vế.
n+1-n^{2}+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
n+2-n^{2}=0
Cộng 1 với 1 để có được 2.
-n^{2}+n+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-1\right)\times 2}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-1\right)\times 2}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 1.
n=\frac{-1±\sqrt{1+4\times 2}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
n=\frac{-1±\sqrt{1+8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 2.
n=\frac{-1±\sqrt{9}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào 8.
n=\frac{-1±3}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 9.
n=\frac{-1±3}{-2}
Nhân 2 với -1.
n=\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-1±3}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 3.
n=-1
Chia 2 cho -2.
n=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-1±3}{-2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -1.
n=2
Chia -4 cho -2.
n=-1 n=2
Hiện phương trình đã được giải.
n+1-n^{2}=-1
Trừ n^{2} khỏi cả hai vế.
n-n^{2}=-1-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
n-n^{2}=-2
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
-n^{2}+n=-2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-n^{2}+n}{-1}=-\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
n^{2}+\frac{1}{-1}n=-\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
n^{2}-n=-\frac{2}{-1}
Chia 1 cho -1.
n^{2}-n=2
Chia -2 cho -1.
n^{2}-n+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=2+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-n+\frac{1}{4}=2+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-n+\frac{1}{4}=\frac{9}{4}
Cộng 2 vào \frac{1}{4}.
\left(n-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích n^{2}-n+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{1}{2}=\frac{3}{2} n-\frac{1}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
n=2 n=-1
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.