Tìm k (complex solution)
\left\{\begin{matrix}k=\frac{2}{x-1}\text{, }&x\neq 1\\k\in \mathrm{C}\text{, }&x=1\end{matrix}\right,
Tìm k
\left\{\begin{matrix}k=\frac{2}{x-1}\text{, }&x\neq 1\\k\in \mathrm{R}\text{, }&x=1\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=1\text{, }&\text{unconditionally}\\x=\frac{k+2}{k}\text{, }&k\neq 0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
kx^{2}-2\left(k+1\right)x+k=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
kx^{2}+\left(-2k-2\right)x+k=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với k+1.
kx^{2}-2kx-2x+k=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2k-2 với x.
kx^{2}-2kx+k=-2+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
\left(x^{2}-2x+1\right)k=-2+2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(x^{2}-2x+1\right)k=2x-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x^{2}-2x+1\right)k}{x^{2}-2x+1}=\frac{2x-2}{x^{2}-2x+1}
Chia cả hai vế cho x^{2}-2x+1.
k=\frac{2x-2}{x^{2}-2x+1}
Việc chia cho x^{2}-2x+1 sẽ làm mất phép nhân với x^{2}-2x+1.
k=\frac{2}{x-1}
Chia -2+2x cho x^{2}-2x+1.
kx^{2}-2\left(k+1\right)x+k=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
kx^{2}+\left(-2k-2\right)x+k=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với k+1.
kx^{2}-2kx-2x+k=-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2k-2 với x.
kx^{2}-2kx+k=-2+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
\left(x^{2}-2x+1\right)k=-2+2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(x^{2}-2x+1\right)k=2x-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x^{2}-2x+1\right)k}{x^{2}-2x+1}=\frac{2x-2}{x^{2}-2x+1}
Chia cả hai vế cho x^{2}-2x+1.
k=\frac{2x-2}{x^{2}-2x+1}
Việc chia cho x^{2}-2x+1 sẽ làm mất phép nhân với x^{2}-2x+1.
k=\frac{2}{x-1}
Chia -2+2x cho x^{2}-2x+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}