Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-16t^{2}+96t+2=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-96±\sqrt{96^{2}-4\left(-16\right)\times 2}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-96±\sqrt{9216-4\left(-16\right)\times 2}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 96.
t=\frac{-96±\sqrt{9216+64\times 2}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
t=\frac{-96±\sqrt{9216+128}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 2.
t=\frac{-96±\sqrt{9344}}{2\left(-16\right)}
Cộng 9216 vào 128.
t=\frac{-96±8\sqrt{146}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 9344.
t=\frac{-96±8\sqrt{146}}{-32}
Nhân 2 với -16.
t=\frac{8\sqrt{146}-96}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-96±8\sqrt{146}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -96 vào 8\sqrt{146}.
t=-\frac{\sqrt{146}}{4}+3
Chia -96+8\sqrt{146} cho -32.
t=\frac{-8\sqrt{146}-96}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-96±8\sqrt{146}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{146} khỏi -96.
t=\frac{\sqrt{146}}{4}+3
Chia -96-8\sqrt{146} cho -32.
-16t^{2}+96t+2=-16\left(t-\left(-\frac{\sqrt{146}}{4}+3\right)\right)\left(t-\left(\frac{\sqrt{146}}{4}+3\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 3-\frac{\sqrt{146}}{4} vào x_{1} và 3+\frac{\sqrt{146}}{4} vào x_{2}.