Tìm f (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\f=\frac{x+gy-2g-4}{2}\text{, }&\text{unconditionally}\\f\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\end{matrix}\right,
Tìm g (complex solution)
\left\{\begin{matrix}g=-\frac{4+2f-x}{2-y}\text{, }&y\neq 2\\g\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\text{ or }\left(x=2f+4\text{ and }y=2\right)\end{matrix}\right,
Tìm f
\left\{\begin{matrix}\\f=\frac{x+gy-2g-4}{2}\text{, }&\text{unconditionally}\\f\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\end{matrix}\right,
Tìm g
\left\{\begin{matrix}g=-\frac{4+2f-x}{2-y}\text{, }&y\neq 2\\g\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\text{ or }\left(x=2f+4\text{ and }y=2\right)\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-x-2\left(f+g\right)x=3x-ygx
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-x+\left(-2f-2g\right)x=3x-ygx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với f+g.
x^{2}-x-2fx-2gx=3x-ygx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2f-2g với x.
-x-2fx-2gx=3x-ygx-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2fx-2gx=3x-ygx-x^{2}+x
Thêm x vào cả hai vế.
-2fx-2gx=4x-ygx-x^{2}
Kết hợp 3x và x để có được 4x.
-2fx=4x-ygx-x^{2}+2gx
Thêm 2gx vào cả hai vế.
\left(-2x\right)f=4x+2gx-gxy-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x\right)f}{-2x}=\frac{x\left(4+2g-gy-x\right)}{-2x}
Chia cả hai vế cho -2x.
f=\frac{x\left(4+2g-gy-x\right)}{-2x}
Việc chia cho -2x sẽ làm mất phép nhân với -2x.
f=\frac{gy}{2}+\frac{x}{2}-g-2
Chia x\left(4-yg-x+2g\right) cho -2x.
3x-ygx+2\left(f+g\right)x=x^{2}-x
Thêm 2\left(f+g\right)x vào cả hai vế.
3x-ygx+\left(2f+2g\right)x=x^{2}-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với f+g.
3x-ygx+2fx+2gx=x^{2}-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2f+2g với x.
-ygx+2fx+2gx=x^{2}-x-3x
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-ygx+2fx+2gx=x^{2}-4x
Kết hợp -x và -3x để có được -4x.
-ygx+2gx=x^{2}-4x-2fx
Trừ 2fx khỏi cả hai vế.
\left(-yx+2x\right)g=x^{2}-4x-2fx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa g.
\left(2x-xy\right)g=x^{2}-2fx-4x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2x-xy\right)g}{2x-xy}=\frac{x\left(x-2f-4\right)}{2x-xy}
Chia cả hai vế cho -yx+2x.
g=\frac{x\left(x-2f-4\right)}{2x-xy}
Việc chia cho -yx+2x sẽ làm mất phép nhân với -yx+2x.
g=\frac{x-2f-4}{2-y}
Chia x\left(-4+x-2f\right) cho -yx+2x.
x^{2}-x-2\left(f+g\right)x=3x-ygx
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}-x+\left(-2f-2g\right)x=3x-ygx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với f+g.
x^{2}-x-2fx-2gx=3x-ygx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2f-2g với x.
-x-2fx-2gx=3x-ygx-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2fx-2gx=3x-ygx-x^{2}+x
Thêm x vào cả hai vế.
-2fx-2gx=4x-ygx-x^{2}
Kết hợp 3x và x để có được 4x.
-2fx=4x-ygx-x^{2}+2gx
Thêm 2gx vào cả hai vế.
\left(-2x\right)f=4x+2gx-gxy-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x\right)f}{-2x}=\frac{x\left(4+2g-gy-x\right)}{-2x}
Chia cả hai vế cho -2x.
f=\frac{x\left(4+2g-gy-x\right)}{-2x}
Việc chia cho -2x sẽ làm mất phép nhân với -2x.
f=\frac{gy}{2}+\frac{x}{2}-g-2
Chia x\left(4-yg-x+2g\right) cho -2x.
3x-ygx+2\left(f+g\right)x=x^{2}-x
Thêm 2\left(f+g\right)x vào cả hai vế.
3x-ygx+\left(2f+2g\right)x=x^{2}-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với f+g.
3x-ygx+2fx+2gx=x^{2}-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2f+2g với x.
-ygx+2fx+2gx=x^{2}-x-3x
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-ygx+2fx+2gx=x^{2}-4x
Kết hợp -x và -3x để có được -4x.
-ygx+2gx=x^{2}-4x-2fx
Trừ 2fx khỏi cả hai vế.
\left(-yx+2x\right)g=x^{2}-4x-2fx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa g.
\left(2x-xy\right)g=x^{2}-2fx-4x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2x-xy\right)g}{2x-xy}=\frac{x\left(x-2f-4\right)}{2x-xy}
Chia cả hai vế cho -yx+2x.
g=\frac{x\left(x-2f-4\right)}{2x-xy}
Việc chia cho -yx+2x sẽ làm mất phép nhân với -yx+2x.
g=\frac{x-2f-4}{2-y}
Chia x\left(-4+x-2f\right) cho -yx+2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}