Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(-x+2\right)\left(x+1\right)^{2}\left(x-3\right)^{2}
Để tìm số đối của x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-x+2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)\left(x-3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
\left(-x+2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)\left(x^{2}-6x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
\left(-x^{3}+3x+2\right)\left(x^{2}-6x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+2 với x^{2}+2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{5}+6x^{4}-6x^{3}-16x^{2}+15x+18
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x^{3}+3x+2 với x^{2}-6x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(-x+2\right)\left(x+1\right)^{2}\left(x-3\right)^{2}
Để tìm số đối của x-2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-x+2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)\left(x-3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
\left(-x+2\right)\left(x^{2}+2x+1\right)\left(x^{2}-6x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
\left(-x^{3}+3x+2\right)\left(x^{2}-6x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+2 với x^{2}+2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{5}+6x^{4}-6x^{3}-16x^{2}+15x+18
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x^{3}+3x+2 với x^{2}-6x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.