Tìm f
f=\frac{5}{3x+2}
x\neq -\frac{2}{3}
Tìm x
x=-\frac{2}{3}+\frac{5}{3f}
f\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5f^{-1}=3x+2
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
5\times \frac{1}{f}=3x+2
Sắp xếp lại các số hạng.
5\times 1=3xf+f\times 2
Biến f không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với f.
5=3xf+f\times 2
Nhân 5 với 1 để có được 5.
3xf+f\times 2=5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(3x+2\right)f=5
Kết hợp tất cả các số hạng chứa f.
\frac{\left(3x+2\right)f}{3x+2}=\frac{5}{3x+2}
Chia cả hai vế cho 3x+2.
f=\frac{5}{3x+2}
Việc chia cho 3x+2 sẽ làm mất phép nhân với 3x+2.
f=\frac{5}{3x+2}\text{, }f\neq 0
Biến f không thể bằng 0.
5f^{-1}=3x+2
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
3x+2=5f^{-1}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x=5f^{-1}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
3x=-2+5\times \frac{1}{f}
Sắp xếp lại các số hạng.
3xf=f\left(-2\right)+5\times 1
Nhân cả hai vế của phương trình với f.
3xf=f\left(-2\right)+5
Nhân 5 với 1 để có được 5.
3fx=5-2f
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3fx}{3f}=\frac{5-2f}{3f}
Chia cả hai vế cho 3f.
x=\frac{5-2f}{3f}
Việc chia cho 3f sẽ làm mất phép nhân với 3f.
x=-\frac{2}{3}+\frac{5}{3f}
Chia -2f+5 cho 3f.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}