Tìm b
b=\frac{2^{\frac{3}{4}}\sqrt[4]{41}+18}{32}\approx 0,695489846
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b\times 16-5=\left(\frac{1}{4}\right)^{-1}+\sqrt[4]{27-\frac{1}{2}-6}
Tính \frac{1}{2} mũ -4 và ta có 16.
b\times 16-5=4+\sqrt[4]{27-\frac{1}{2}-6}
Tính \frac{1}{4} mũ -1 và ta có 4.
b\times 16-5=4+\sqrt[4]{\frac{53}{2}-6}
Lấy 27 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{53}{2}.
b\times 16-5=4+\sqrt[4]{\frac{41}{2}}
Lấy \frac{53}{2} trừ 6 để có được \frac{41}{2}.
b\times 16=4+\sqrt[4]{\frac{41}{2}}+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
b\times 16=9+\sqrt[4]{\frac{41}{2}}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
16b=\sqrt[4]{\frac{41}{2}}+9
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{16b}{16}=\frac{\frac{2^{\frac{3}{4}}\sqrt[4]{41}}{2}+9}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
b=\frac{\frac{2^{\frac{3}{4}}\sqrt[4]{41}}{2}+9}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
b=\frac{2^{\frac{3}{4}}\sqrt[4]{41}}{32}+\frac{9}{16}
Chia 9+\frac{2^{\frac{3}{4}}\sqrt[4]{41}}{2} cho 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}